Bộ 157 足 túc [5, 12] U+8DCB
Show stroke order bạt
 bá,  bèi
♦ (Động) Vượt, băng, lặn lội. ◎Như: bạt thiệp lặn lội, bạt lí san xuyên trèo đèo lội suối. § Ghi chú: Bổn nghĩa, đi trên cỏ gọi là bạt , đi trên nước gọi là thiệp .
♦ (Động) Đạp, giẫm. ◎Như: bạt lãng đạp sóng.
♦ (Động) Ghì, nắm lại. ◇Nghiêm Vũ —: Bạt mã vọng quân phi nhất độ, Lãnh viên thu nhạn bất thắng bi , (Ba Lĩnh đáp Đỗ Nhị Kiến ức ) Ghì cương ngựa ngóng anh chẳng phải một lần, Vượn lạnh nhạn thu đau buồn biết bao.
♦ (Động) Hoành hành bạo ngược. ◇Tư trị thông giám : Vãng niên Xích Mi bạt hỗ Trường An (Quyển đệ tứ thập nhất ) Năm trước quân Xích Mi hoành hành ngang ngược ở Trường An.
♦ (Danh) Gót chân.
♦ (Danh) Một thể văn. ◎Như: bạt văn bài văn viết ở cuối sách.
1. [跋扈] bạt hỗ 2. [跋涉] bạt thiệp 3. [跋文] bạt văn 4. [狼跋其胡] lang bạt kì hồ







§