Bộ 157 足 túc [3, 10] U+8DB5
Show stroke order bác
 bào,  zhī,  bō,  zhuó,  páo
♦ (Trạng thanh) Thình thịch, bành bạch (tiếng giậm chân trên đất).
♦ (Động) Giẫm, đạp chân.
♦ Một âm là báo. (Động) Nhảy lên.







§