Bộ 155 赤 xích [9, 16] U+8D6D
赭
giả![]()
zhě
♦ (Danh) Đất đỏ. ◇Quản Tử
管子:
Thượng hữu giả giả, hạ hữu thiết 上有赭者,
下有鐵 (Địa số
地數) Chỗ trên có đất đỏ thì dưới có sắt.
♦ (Hình) Đỏ tía. ◎Như:
giả y 赭衣 áo đỏ (áo tù phạm mặc thời xưa), mượn chỉ tù phạm.
♦ (Động) Đốt sạch, thiêu tận. ◇Sử Kí
史記:
Giai phạt Tương San thụ, giả kì san 皆伐湘山樹,
赭其山 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ
秦始皇本紀) Chặt hết cây ở núi Tương Sơn, đốt cháy sạch núi ấy.