Bộ 155 赤 xích [4, 11] U+8D66
赦
xá![]()
shè,
![]()
cè
♦ (Động) Tha, tha cho kẻ có tội. ◎Như:
đại xá thiên hạ 大赦天下 cả tha cho thiên hạ. § Mỗi khi vua lên ngôi hay có việc mừng lớn của nhà vua thì tha tội cho các tù phạm và thuế má gọi là
đại xá thiên hạ.
1.
[恩赦] ân xá 2.
[大赦] đại xá 3.
[三赦] tam xá