Bộ 149 言 ngôn [12, 19] U+8B4F
Show stroke order ki, cơ
 jī
♦ (Động) Giễu cợt, chê cười, mỉa mai, phúng thích. ◇Ban Cố : Vi văn thứ ki, biếm tổn đương thế , (Điển dẫn ) Văn kín đáo nhẹ nhàng châm chích chê bai, giễu cợt mỉa mai đương thời.
♦ (Động) Hỏi vặn, kiểm tra, xem xét. ◇Mạnh Tử : Quan thị ki nhi bất chinh (Lương Huệ Vương hạ ) Ở cửa thành chỉ xét hỏi mà không đánh thuế.
♦ § Cũng đọc là .
1. [譏諷] cơ phúng







§