Bộ 149 言 ngôn [10, 17] U+8B05
Show stroke order sưu, sảo
 zōu,  zhōu,  chǎo,  chōu
♦ (Động) Đặt điều, nói bậy, nói càn, hồ thuyết. ◎Như: hạt sưu đặt điều nói bừa, nói chuyện không đích xác. ◇Hồng Lâu Mộng : Xuất cá đề mục, nhượng ngã sưu khứ, sưu liễu lai, thế ngã cải chánh , , , (Đệ tứ thập bát hồi) Xin ra đầu đề (thơ), cho em về làm đại, làm xong, nhờ sửa giùm em.
♦ Một âm là sảo. (Động) Tranh cãi. ◇Chu Tử ngữ loại : Quang tính cương, tuy tạm khuất, chung thị bất cam, toại dữ Tần Cối sảo , , , (Quyển nhất tam nhất) Lí Quang tính cứng cỏi, dù tạm khuất phục, rốt cuộc không chịu nhịn, bèn tranh cãi với Tần Cối.
1. [胡謅] hồ sưu







§