Bộ 149 言 ngôn [2, 9] U+8A03
Show stroke order phó
 fù
♦ (Danh) Lời viết báo tang.
♦ (Động) Báo tin có tang, cáo tang. ◇Vương Sung : Tề loạn, công hoăng, tam nguyệt nãi phó , , (Luận hành , Thư hư ) Tề loạn, (Hoàn) Công chết, ba tháng mới báo tang.
1. [訃告] phó cáo







§