Bộ 147 見 kiến [4, 11] U+8994
Show stroke order mịch
 mì
♦ (Động) § Cũng như mịch . ◇Trần Nhân Tông : Thụy khởi châm thanh vô mịch xứ (Nguyệt ) Thức giấc nghe tiếng chày đập vải ở đâu đó.







§