Bộ 145 衣 y [10, 16] U+8932
褲
khố裤
![]()
kù
♦

(Danh) Quần. § Tức là đồ mặc che nửa thân dưới, có hai ống xỏ chân vào. Cũng gọi là
khố tử 褲子. ◎Như:
trường khố 長褲 quần dài. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Đương vi lang tác khố 當為郎作褲 (Phiên Phiên
翩翩) (Tôi) may quần cho anh.
♦ § Cũng viết là
khố 袴.
♦ (Danh) Háng, bẹn. § Thông
khố 胯. ◇Sử Kí
史記:
Tín năng tử, thích ngã; bất năng tử, xuất ngã khố hạ 信能死,
刺我;
不能死,
出我褲下 (Hoài Âm Hầu liệt truyện
淮陰侯列傳) Tín, mày dám chết thì hãy đâm tao, nếu không dám chết thì luồn dưới háng tao đây.
1.
[紈褲] hoàn khố