Bộ 142 虫 trùng [17, 23] U+8832
Show stroke order quyên
 juān
♦ (Danh) Một loài sâu nhỏ có nhiều chân. § Cũng gọi là mã lục .
♦ (Động) Miễn trừ. ◎Như: quyên miễn miễn trừ.
♦ (Động) Chiếu sáng, sáng rõ. ◇Tả truyện : Huệ Công quyên kì đại đức (Tương Công thập tứ niên ) Huệ Công hiển minh đức lớn của mình.
♦ (Động) Tẩy sạch, làm cho sạch. ◎Như: quyên cát trai giới sạch sẽ, chọn ngày tốt lành. ◇Tấn Thư : Kì Bá phẫu phúc dĩ quyên tràng (Hoàng Phủ Mật truyện ) Kì Bá mổ bụng rửa ruột cho sạch.







§