Bộ 142 虫 trùng [13, 19] U+8806
Show stroke order sái, mại
 chài
♦ (Danh) Một giống bò cạp.
♦ (Danh) Sái giới sự vướng mắc, điều vướng vít trong lòng làm cho không thoải mái. ◇Chu Di Tôn : Bách hồ tứ khuynh đảo, Thốn tâm vô sái giới , (Tống Chu tham quân tại tuấn chi quan Thái Nguyên ) Trăm bầu rượu tha hồ dốc uống, Tấc lòng không một chút gì vướng mắc.
♦ (Danh) Thủy sái ấu trùng của chuồn chuồn.
♦ § Ta quen đọc là mại.







§