Bộ 140 艸 thảo [19, 23] U+8638
Show stroke order trám, tiếu
 zhàn
♦ (Động) Đem vật thể ngâm vào trong nước hoặc chất lỏng. ◇Hàn Dũ : Du giáp xa tiền cái địa bì, Tường vi trám thủy duẩn xuyên li , 穿 (Đề ư tân khách trang ).
♦ (Động) Chấm, thấm (vào trong chất bột, lỏng hoặc sền sệt). ◎Như: trám tương chấm tương. ◇Thủy hử truyện : Trí Thâm đại hỉ, dụng thủ xả na cẩu nhục trám trước toán nê khiết: nhất liên hựu khiết liễu thập lai oản tửu , : (Đệ tứ hồi) (Lỗ) Trí Thâm mừng lắm, lấy tay xé thịt chó chấm tương tỏi ăn, một chặp uống hết mười bát rượu.
♦ (Danh) Dịch trạm. § Dùng như trạm .
♦ § Ta quen đọc là tiếu.







§