Bộ 140 艸 thảo [7, 11] U+839E
莞
hoàn, hoản, quản![]()
guān,
![]()
guǎn,
![]()
wǎn
♦ (Danh) Cỏ cói, mọc ven bờ nước (Skimmia japonica). § Còn có tên là
thủy thông 水蔥.
♦ (Danh) Chiếu bện bằng cói.
♦ (Danh) Họ
Hoàn.
♦ Một âm là
hoản. (Động)
Hoản nhĩ 莞爾 mỉm cười. ◇Khuất Nguyên
屈原:
Ngư phủ hoản nhĩ nhi tiếu, cổ duệ nhi khứ 漁父莞爾而笑,
鼓枻而去 (Sở từ
楚辭, Ngư phủ
漁父) Ông chài mỉm cười, quẫy mái chèo mà đi.
♦ Một âm là
quản. (Danh)
Đông Quản 東莞 tên huyện ở tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc.