Bộ 140 艸 thảo [6, 10] U+832B
茫
mang![]()
máng,
![]()
huǎng
♦ (Hình) Mênh mông. ◎Như:
mang mang 茫茫 mênh mông. ◇Nguyễn Du
阮攸:
Giang thủy mang mang giang ngạn bình 江水茫茫江岸平 (Vãn há Đại Than
晚下大灘) Nước sông mênh mông, bờ sông ngập bằng.
♦ (Phó) Mờ mịt, không biết gì. ◎Như:
mang nhiên 茫然 mờ mịt. ◇Nguyễn Du
阮攸:
Mang nhiên bất biện hoàn hương lộ 茫然不辨還鄉路 (Nhiếp Khẩu đạo trung
灄口道中) Mờ mịt không còn nhận ra đường trở lại quê nhà.
♦ (Phó) Vội vàng. § Thông
mang 忙.
♦ (Phó) Mô hồ, không đích xác. § Thông
hoảng 恍. ◎Như:
mang hốt 茫惚 hoảng hốt, mờ mịt, mô hồ.
♦ (Danh) Họ
Mang.
1.
[荒茫] hoang mang 2.
[茫乎] mang hồ 3.
[迷茫] mê mang 4.
[蒼茫] thương mang 5.
[滄茫] thương mang