Bộ 140 艸 thảo [4, 8] U+829A
芚
đồn, xuân![]()
tún,
![]()
chūn
♦ (Danh) Một loại rau, như rau dền.
♦ (Hình) Non (cây cỏ mới mọc). ◇Dương Hùng
揚雄:
Xuân mộc chi đồn hề, Viên ngã thủ chi thuần hề 春木之芚兮,
援我手之鶉兮 (Pháp ngôn
法言, Quả kiến
寡見).
♦ Một âm là
xuân. (Hình) Hồ đồ, không biết phân biện. ◇Trang Tử
莊子:
Chúng nhân dịch dịch, thánh nhân ngu xuân 眾人役役,
聖人愚芚 (Tề vật luận
齊物論) Mọi người thì xong xóc, thánh nhân thì ngu đần.
1.
[芚愚] xuân ngu