Bộ 140 艸 thảo [3, 7] U+8283
Show stroke order bồng
 péng
♦ (Hình) Um tùm, tốt tươi (cây cỏ). ◇Thi Kinh : Ngã hành kì dã, Bồng bồng kì mạch , (Dung phong , Tái trì ) Ta đi qua cánh đồng, Lúa mạch tốt tươi.
♦ (Hình) Bù xù tạp loạn (lông thú). ◇Thi Kinh : Hữu bồng giả hồ, Suất bỉ u thảo , (Tiểu nhã , Hà thảo bất hoàng ) Có con chồn lông bù xù, Đi theo bụi cỏ âm u kia.
♦ (Danh) Tên một giống cỏ (theo sách xưa).
♦ (Danh) Họ Bồng.







§