Bộ 130 肉 nhục [9, 13] U+816E
腮
tai![]()
sāi
♦ (Danh) Má, hai bên mặt. § Cũng viết là
tai 顋. ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Bảo Thoa dã nhẫn bất trụ, tiếu trước bả Đại Ngọc tai thượng nhất ninh 寶釵也忍不住,
笑著把黛玉腮上一擰 (Đệ bát hồi) Bảo Thoa cũng không nhịn được, cười, véo trên má Đại Ngọc một cái.
1.
[桃腮] đào tai