Bộ 130 肉 nhục [9, 13] U+816B
腫
thũng, trũng肿
![]()
zhǒng
♦ (Danh) Bệnh sưng, nhọt độc. ◎Như:
viêm thũng 炎腫 bệnh sưng lên vì nóng sốt.
♦ (Hình) Sưng, phù. ◎Như:
bì phu hồng thũng 皮膚紅腫 da ngoài sưng đỏ. ◇Lỗ Tấn
魯迅:
Đệ nhị thiên, thũng trước nhãn tình khứ công tác 第二天,
腫著眼睛去工作 (A Q chánh truyện
阿Q
正傳) (Và) ngày hôm sau, (lại) mang cặp mắt sưng húp đi làm thuê.
♦ (Hình) Nặng nề, to béo, thô kệch. § Xem
ủng thũng 擁腫.
1.
[擁腫] ủng thũng, ung thũng 2.
[臃腫] ung thũng, ủng thũng