Bộ 130 肉 nhục [6, 10] U+8106
脆
thúy![]()
cuì
♦ (Hình) Không cứng, dễ vỡ, dễ gãy. ◇Đạo Đức Kinh
道德經:
Vạn vật thảo mộc chi sanh dã nhu thúy, kì tử dã khô cảo 萬物草木之生也柔脆,
其死也枯槁 (Chương 76) Muôn vật cây cỏ sinh ra thì mềm dịu, mà khi chết thì khô héo.
♦ (Hình) Giòn, xốp. ◎Như:
thúy bính 脆餅 bánh giòn,
hựu thúy hựu hương 又脆又香 vừa giòn vừa thơm.
♦ (Hình) Yếu đuối, kém cỏi, nhu nhược. ◇Ba Kim
巴金:
Nhiên nhi giá thì hậu tha tài phát kiến tự kỉ thị nhất cá đa ma thúy nhược đích nữ tử 然而這時候她才發見自己是一個多麼脆弱的女子 (Gia
家, Nhị nhị).
♦ (Hình) Khinh bạc, bạc bẽo. ◎Như:
phong tục thúy bạc 風俗脆薄 phong tục khinh bạc.
♦ (Hình) Trong trẻo (âm thanh). ◎Như:
thanh thúy 清脆 trong trẻo và vang xa.
♦ (Hình) Gọn gàng, dứt khoát. ◎Như:
giá kiện sự bạn đắc ngận thúy 這件事辦得很脆 việc này giải quyết rất nhanh gọn.
♦ § Cũng viết là
thúy 脃.
1.
[乾脆] can thúy 2.
[清脆] thanh thúy