Bộ 130 肉 nhục [5, 9] U+80D9
胙
tạc, tộ![]()
zuò
♦ (Danh) Thịt dùng trong việc tế tự.
♦ (Động) Báo đáp, thù đáp. ◇Tả truyện
左傳:
Tạc chi thổ nhi mệnh chi thị 胙之土而命之氏 (Ẩn Công bát niên
隱公八年) Đền đáp đất đai và ban đặt cho họ.
♦ (Động) Ban phúc, giáng phúc. ◇Hán Thư
漢書:
Đức bạc vị tôn, phi tạc duy ương 德薄位尊,
非胙惟殃 (Tự truyện hạ
敘傳下) Đức mỏng mà ngôi vị cao quý, không ban phúc mà chỉ gieo tai họa.
♦ § Cũng đọc là
tộ.