Bộ 126 而 nhi [3, 9] U+8010
Show stroke order nại
 nài,  néng
♦ (Động) Chịu nhịn, chịu đựng. ◎Như: nại cơ chịu được đói, nại khổ chịu khổ. ◇Nguyễn Du : Nại đắc phong sương toàn nhĩ tính (Thành hạ khí mã ) Chịu được phong sương, trọn tánh trời.
♦ (Phó) Lâu, bền. ◎Như: nại dụng dùng lâu bền.
♦ (Danh) Hình phạt nhẹ thời xưa, chỉ cắt râu và tóc mai mà không cắt tóc.
♦ (Danh) Tài năng, bản lĩnh. ◎Như: năng nại bản lĩnh.
1. [不耐] bất nại 2. [叵耐] phả nại







§