Bộ 120 糸 mịch [5, 11] U+7D3E
紾
chẩn, diễn![]()
zhěn,
![]()
tiǎn
♦ (Động) Xoăn lại, xoắn.
♦ (Động) Vặn, chuyển, quay ngoặt lại. ◇Mạnh Tử
孟子:
Chẩn huynh chi tí nhi đoạt chi thực 紾兄之臂而奪之食 (Cáo tử hạ
告子下) Vặn tay anh mà cướp lấy thức ăn.
♦ Một âm là
diễn. (Hình) Lớp xớp, không nhẵn. ◇Chu Lễ
周禮:
Lão ngưu chi giác diễn nhi thác 老牛之角紾而昔 (Đông quan khảo công kí
冬官考工記) Sừng con bò già nhám và giao nhau.
1.
[紾臂] chẩn tí