Bộ 120 糸 mịch [3, 9] U+7D09
Show stroke order nhân, nhận
 rèn
♦ (Động) Xe, xoắn (sợi, dây). ◇Đoạn Thành Thức : Sử nhất nhân xuy không quản, nhất nhân nhân thằng, tắc cầm sắt vu trúc giai tác, dữ chân nhạc bất dị 使, , , (Dậu dương tạp trở , Nhạc ).
♦ (Động) Xỏ chỉ vào kim. ◇Lễ Kí : Y thường trán liệt, nhân châm thỉnh bổ chuế , (Nội tắc ).
♦ (Động) Khâu vá. ◎Như: phùng nhân may vá. ◇Từ Hoằng Tổ : Cán trạc ô y, thả bổ nhân chi , (Từ hà khách du kí , Điền du nhật kí nhị ).
♦ (Động) Thắt, kết, đeo. ◇Khuất Nguyên : Nhân thu lan dĩ vi bội (Li tao ) Kết hoa thu lan để đeo.
♦ (Động) Tâm phục, cảm bội. ◎Như: cảm nhân thịnh tình cảm phục tình hậu.
♦ § Ta quen đọc là nhận.







§