Bộ 119 米 mễ [5, 11] U+7C98
Show stroke order niêm
 nián,  liān,  zhān
♦ (Động) Dán, dính. § Tục dùng như niêm . ◇Nguyễn Du : Tạc kiến tân trịnh thành môn niêm bảng thị (Trở binh hành ) Hôm trước thấy cửa thành Tân Trịnh yết bảng cáo thị.







§