Bộ 118 竹 trúc [6, 12] U+7B47
Show stroke order cung
 qióng
♦ (Danh) Một giống tre, ruột đặc đốt dài, làm gậy chống rất tốt.
♦ (Danh) Gậy tre. ◇Hàn Ác : Nhất thủ huề thư nhất trượng cung (Giang ngạn nhàn bộ ) Một tay cầm sách một tay chống gậy.
♦ (Động) Phù cung chống gậy mà đi. ◇Tây du kí 西: Na lí diện hữu nhất lão giả, phù cung nhi xuất , (Đệ thập tứ hồi) Ở phía trong có một cụ già chống gậy đi ra.







§