Bộ 116 穴 huyệt [10, 15] U+7AB3
Show stroke order
 yǔ,  yú
♦ (Hình) Thô, xấu, kém. ◇Văn tuyển : Quan khí giới chi lương dũ (Hà Yến , Cảnh Phúc điện phú 殿) Xem xét khí giới tốt hay xấu.
♦ (Hình) Suy nhược, yếu đuối. ◇Mai Thừa : Thủ túc đọa dũ (Thất phát ) Tay chân suy nhược.
♦ (Hình) Lười biếng. ◎Như: dũ nọa biếng nhác.
♦ (Động) Hủ bại, bại hoại. ◇Tam quốc chí : Đạo hữu long dũ, vật hữu hưng phế , (Quyển tứ thập nhị, Thục thư , Khích chánh truyện ) Đạo có hưng khởi hoặc bại hoại, vật có phát triển hoặc bỏ phế.







§