Bộ 112 石 thạch [10, 15] U+78CA
磊
lỗi![]()
lěi
♦ (Hình) Nhiều đá chồng chất. ◇Khuất Nguyên
屈原:
Thải tam tú hề ư san gian, Thạch lỗi lỗi hề cát mạn mạn 采三秀兮於山間,
石磊磊兮葛蔓蔓 (Cửu ca
九歌, San quỷ
山鬼) Hái cỏ chi hề trong khoảng núi, Đá chồng chất hề dây sắn tràn lan.
♦ (Hình) Cao lớn. ◇Hàn Dũ
韓愈:
Long lâu kiệt các lỗi ngôi cao 隆樓傑閣磊嵬高 (Kí mộng
記夢) Lầu gác lớn cao ngất.
♦ (Tính, phó) § Xem
lỗi lỗi 磊磊.
♦ (Hình) § Xem
lỗi lạc 磊落.
♦ (Hình) § Xem
lỗi lỗi lạc lạc 磊磊落落.
1.
[塊磊] khối lỗi 2.
[磊落] lỗi lạc 3.
[磊磊] lỗi lỗi 4.
[磊磊落落] lỗi lỗi lạc lạc