Bộ 109 目 mục [9, 14] U+777F
30591.gif
Show stroke order duệ
 ruì
♦ (Hình) Sáng suốt, hiểu tới chỗ sâu xa. ◎Như: thông minh duệ trí thông minh sáng suốt.
♦ (Hình) Tiếng dùng để tôn xưng tài trí sáng suốt của thiên tử. ◎Như: duệ mô kế hoạch sáng suốt (của vua).
♦ (Danh) Tài trí thông hiểu sự lí. ◇Thư Kinh : Thị viết minh, thính viết thông, tư viết duệ , , (Hồng phạm ) Thấy được gọi là sáng, nghe được gọi là thông, nghĩ hiểu được gọi là duệ.
1. [睿智] duệ trí







§