Bộ 109 目 mục [8, 13] U+7756
Show stroke order lăng
 líng,  lèng
♦ (Danh) Góc, khóe. ◇Thủy hử truyện : Đề khởi quyền đầu lai, tựu nhãn khuông tế mi sao chỉ nhất quyền, đả đắc nhãn lăng phùng liệt, điểu châu bính xuất , , , (Đệ tam hồi) (Lỗ Đạt) giơ nắm tay, nhắm ngay vành mắt đấm một cái, khóe mắt bị xé rách, con người lòi ra.
♦ (Động) Trừng mắt.
♦ (Động) Ngày xưa dùng như lăng . Ngây, ngẩn, thất thần. ◎Như: lăng tranh mắt đờ đẫn, ngẩn người ra. ◇Kiếp dư hôi : Công Nhụ thính liễu, dã lăng liễu bán thưởng , (Đệ thập lục hồi) Công Nhụ nghe xong, ngẩn người ra một lúc.
1. [睖睖睜睜] lăng lăng tĩnh tĩnh







§