Bộ 109 目 mục [4, 9] U+76F9
Show stroke order truân
 dǔn,  dùn,  zhūn
♦ (Danh) Giấc ngủ rất ngắn. ◎Như: đả truân ngủ gật. ◇Kiều Cát : Thích tài cương đả liễu nhất cá truân, hựu tảo vãn liễu dã , (Dương Châu mộng ) Vừa mới chợp mắt một cái, thì trời đã tối từ lâu.
♦ (Động) Ngủ gục, ngủ gật, chợp mắt ngủ một giấc ngắn. ◇Đổng tây sương 西: Nhất dạ gia vô miên bạch nhật truân (Quyển thất) Cả đêm không ngủ ban ngày ngủ gật.







§