Bộ 108 皿 mãnh [12, 17] U+76EA
Show stroke order đãng
 dàng
♦ (Động) Rửa, tẩy rửa. ◇Tề dân yếu thuật : Dĩ nhiệt thang sổ đẩu trước úng trung, địch đãng sơ tẩy chi , (Đồ úng ).
♦ (Động) Xung kích, chấn động. ◇Trang Tử : Thử tứ lục giả bất đãng hung trung tắc chánh (Canh Tang Sở ) Bốn cái sáu ấy không làm rung chuyển trong lòng thì tâm thần bình chánh. § "Bốn cái sáu" tức là: (1) sáu bệnh về Chí: quý phú hiển nghiêm danh lợi; (2) sáu bệnh về Tâm: dong động sắc lí khí ý; (3) sáu bệnh về Đức: ố dục hỉ nộ ai lạc; và (4) sáu bệnh về Đạo: khứ tựu thủ dữ tri năng.
♦ (Động) Tảo trừ, quét sạch. ◇Diệp Phương Ái : Tồi kiên tỏa phong, đãng bỉ mâu tặc , (Quan lũng bình ).
♦ (Động) Xô, đẩy. ◇Tục thế thuyết : Tống Nhan Diên Niên hữu ái cơ, phi cơ thực bất bão tẩm bất an, cơ bằng sủng, thường đãng Diên Niên trụy sàng trí tổn, tử tuấn sát chi , , , , (Hoặc nịch ).
♦ (Động) Rung, lắc, dao động. ◎Như: đãng chu đẩy thuyền, chèo thuyền, đãng thu thiên lắc xích đu. ◇Giang Yêm : Trướng lí xuân phong đãng, Diêm tiền hoàn yến phất , (Điệu thất nhân thập thủ ).
♦ (Động) Giao nhau, thay đổi qua lại. ◇Dịch Kinh : Thị cố cương nhu tương ma, bát quái tương đãng , (Hệ từ thượng ) Cho nên cứng và mềm cọ nhau, giao nhau mà thành bát quái.
♦ (Động) Va, chạm, đụng.
♦ (Động) Chống đỡ, cưỡng lại. ◇Cổ kim tiểu thuyết : Tả Bá Đào mạo vũ đãng phong, hành liễu nhất nhật, y thường đô triêm thấp liễu , , (Dương Giác Ai tử chiến Kinh Kha ).
♦ (Động) Bôi, trát, xoa. ◇Tân Đường Thư : Giang, Hoài đa duyên tích tiền, dĩ đồng đãng ngoại, bất doanh cân lượng, bạch giá ích quý , , , (Thực hóa chí tứ ).
♦ (Động) Dung hợp. ◇Tống Liêm : Tắc kì tình cảnh tương dung đãng nhi sanh ý dật phát ư hào tố gian (Bạt Hoàng Lỗ Trực thư ). § Hào tố bút và giấy.
♦ (Động) Phóng túng, không chịu gò bó. ◇Trương Huệ Ngôn : Kì đãng nhi bất phản, ngạo nhi bất lí, chi nhi bất vật , , (Từ tuyển tự ).
♦ (Động) Hâm nóng. § Thông . ◇Chu Quyền : Hảo tửu a! Ngã lưỡng cá mãi ta cật, tựu tá nhĩ na lô tử đãng nhất đãng ! , (Trác Văn Quân tư bôn Tương Như , Đệ tam chiết).
♦ (Danh) Cây tre. § Cũng như đãng .
♦ (Danh) Lượng từ: (1) Lần, chuyến, lượt, đợt. § Dùng như . ◇Văn minh tiểu sử : Bất tri tạm thì thỉnh tha hồi tỉnh, giá cá khuyết tựu thỉnh lão ca khứ tân khổ nhất đãng , (Đệ lục hồi).
♦ (Danh) Họ Đãng.
1. [動盪] động đãng







§