Bộ 107 皮 bì [7, 12] U+76B4
皴
thuân![]()
cūn
♦ (Động) Da nứt nẻ. ◇Đỗ Phủ
杜甫:
Trung nguyên vô thư quy bất đắc, Thủ cước đống thuân bì nhục tử 中原無書歸不得,
手腳凍皴皮肉死 (Càn Nguyên trung ngụ cư Đồng Cốc huyện
乾元中寓居同谷縣) Không được thư báo tin nơi Trung Nguyên, Tay chân lạnh nứt nẻ, da thịt chết cóng.
♦ (Động) Nhăn nhíu, co rút.
♦ (Danh) Lối vẽ đường nét thấy như lồi lõm giống hệt núi sông cây đá, gọi là
thuân pháp 皴法.