Bộ 98 瓦 ngõa [6, 11] U+74F7
29943.gif
Show stroke order từ
 cí
♦ (Danh) Đồ sứ. § Xem thêm đào .
♦ (Hình) Làm bằng sứ. ◎Như: từ bàn , từ oản , từ bôi .
♦ (Động) (Phương ngôn) Đờ mắt. § Chỉ tròng mắt không động đậy. ◇Lương Bân : Chu Lão Trung thính đáo giá lí, từ trước nhãn châu, trành trước đăng miêu hoảng động, bán thiên bất thuyết nhất cú thoại , , , (Hồng kì phổ , Ngũ ).







§