Bộ 93 牛 ngưu [2, 6] U+725D
Show stroke order tẫn, bẫn
 pìn
♦ (Danh) Con cái, con mái. ◎Như: tẫn mẫu đực cái, trống mái, thư hùng.
♦ (Danh) Hang, khê cốc. ◇Hàn Dũ : Khả liên vô ích phí tinh thần, Hữu tự hoàng kim trịch hư tẫn , (Tặng Thôi Lập Chi bình sự ) Đáng thương uổng phí tinh thần vô ích, Cũng như ném vàng vào hang trống.
♦ (Danh) Âm hộ. ◇Nhị khắc phách án kinh kì : Mã thị vãn gian thủ thang táo tẫn (Quyển tam thập ngũ) Mã thị buổi tối lấy nước nóng rửa âm hộ.
♦ (Hình) Cái, mái. ◎Như: tẫn mã ngựa cái.







§