Bộ 91 片 phiến [11, 15] U+7256
Show stroke order dũ, dữu
 yǒu
♦ (Danh) Cửa sổ. ◇Tô Triệt : Tương bồng hộ úng dũ, vô sở bất khoái , (Hoàng Châu Khoái Tai đình kí ) Dẫu có ở nhà lợp tranh, cửa sổ làm bằng vỏ hũ (đập bể) thì cũng không gì là không khoái.
♦ (Động) Mở mang, dẫn bảo, dẫn dụ. ◇Thi Kinh : Thiên chi dũ dân (Đại nhã , Bản ) Trời hướng dẫn giáo hóa dân chúng.
♦ § Ghi chú: Cũng đọc là dữu.







§