Bộ 91 片 phiến [9, 13] U+7252
牒
điệp![]()
dié
♦ (Danh) Thẻ tre hoặc mảnh gỗ mỏng dùng để viết ngày xưa. ◇Hán Thư
漢書:
Ôn Thư thủ trạch trung bồ, tiệt dĩ vi điệp, biên dụng tả thư 溫舒取澤中蒲,
截以為牒;
編用寫書 (Lộ Ôn Thư truyện
路溫舒傳).
♦ (Danh) Công văn, một lối văn thư của nhà quan. ◎Như:
tối hậu thông điệp 最後通牒 tối hậu thư. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三國演義:
Thứ nhật, tiếp đắc Thanh Châu thái thủ Cung Cảnh điệp văn, ngôn Hoàng Cân tặc vi thành tương hãm, khất tứ cứu viện 次日,
接得青州太守龔景牒文,
言黃巾賊圍城將陷,
乞賜救援 (Đệ nhất hồi
第一回) Hôm sau nhận được tờ điệp của quan thái thú Thanh Châu, tên là Cung Cảnh, báo tin bị giặc Hoàng Cân bao vây, xin cho quân đến cứu.
♦ (Danh) Giấy trát, tờ trình, giấy chứng. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Tể dữ chi điệp, tê tống dĩ quy 宰與之牒,
齎送以歸 (Thi biến
尸變) Quan cấp tờ trát, cho đưa về.
♦ (Danh) Phiếm chỉ thư tịch.
♦ (Danh) Gia phả, sách chép dòng dõi gia tộc. ◎Như:
ngọc điệp 玉牒 sách biên chép thế hệ nhà vua.
♦ (Danh) Mộc bản.
♦ (Danh) Lượng từ. § Dùng như
thiên 篇.
♦ (Danh) Lượng từ. § Dùng như
kiện 件.
♦ (Danh) Họ
Điệp.
1.
[案牒] án điệp 2.
[最後通牒] tối hậu thông điệp 3.
[通牒] thông điệp