Bộ 86 火 hỏa [9, 13] U+7149
Show stroke order luyện
 liàn,  làn
♦ (Động) Rèn, đúc, lọc (dùng lửa hoặc nhiệt độ cao trừ khử chất tạp hoặc làm cho cứng chắc hơn). ◇Hồng Lâu Mộng : Nữ Oa thị luyện thạch bổ thiên (Đệ nhất hồi) Nữ Oa luyện đá vá trời.
♦ (Động) Sao, rang (dùng lửa bào chế thuốc). ◎Như: luyện dược , luyện đan .
♦ (Động) Đốt. ◎Như: chân kim bất phạ hỏa luyện vàng thật không sợ lửa đốt.
1. [修煉] tu luyện







§