Bộ 86 火 hỏa [4, 8] U+7092
炒
sao![]()
chǎo
♦ (Động) Sao, rang, xào. ◎Như:
sao nhục 炒肉 xào thịt,
sao hoa sinh 炒花生 rang đậu phụng.
♦ (Động) Cãi vã, làm ồn ào. § Thông
sảo 吵. ◎Như:
sao náo 炒鬧 tranh cãi ầm ĩ. ◇Sơ khắc phách án kinh kì
初刻拍案驚奇:
Na gia đình gian mỗi mỗi bị giá đẳng nhân sao đắc thập thanh cửu trọc 那家庭間每每被這等人炒得十清九濁 (Quyển nhị thập).