Bộ 85 水 thủy [13, 16] U+6FCA
Show stroke order uế, hoát
 huì,  huò,  wèi
♦ (Hình) Nhiều nước.
♦ (Hình) Sâu rộng, thâm hậu. ◎Như: uông uế sâu rộng.
♦ (Hình) Dơ bẩn. § Thông uế .
♦ Một âm là hoát. (Trạng thanh) hoát hoát soàn soạt, róc rách, tiếng thả lưới xuống nước, tiếng nước chảy. ◇Thi Kinh : Thi cô hoát hoát, Triên vị phát phát , (Vệ phong , Thạc nhân ) Thả lưới loạt soạt, Cá triên cá vị vùn vụt.







§