Bộ 85 水 thủy [6, 9] U+6D2B
Show stroke order hức, dật
 xù,  yì
♦ (Danh) Đường nước trong ruộng.
♦ (Danh) Phiếm chỉ ngòi, lạch. ◎Như: câu hức ngòi, lạch.
♦ (Danh) Hào, dòng nước để bảo vệ thành.
♦ (Động) Làm cho vơi, làm cho trống không. ◇Quản Tử : Mãn giả hức chi, hư giả thật chi 滿, (Tiểu xứng ) Đầy thì làm cho vơi, hư thì làm cho thật.
♦ (Động) Làm bại hoại.
♦ (Động) Hôn hoặc, mê loạn.
♦ Một âm là dật. § Thông dật .







§