Bộ 75 木 mộc [12, 16] U+6A4B 橋 kiều, khiêu, cao 桥 qiáo ♦ (Danh) Cầu (bắc qua sông). ◎Như: thiết kiều鐵橋 cầu sắt, độc mộc kiều獨木橋 cầu độc mộc. ◇Nguyễn Du 阮攸: Ngô Điếm kiều thông Tứ thủy ba吳店橋通泗水波 (Liễu Hạ Huệ mộ 柳下惠墓) Dưới cầu Ngô Điếm sông Tứ chảy. ♦ (Danh) Vật gì có xà gác ngang. ♦ (Danh) Cái máy hút nước. ♦ (Danh) Cây cao. ♦ (Danh) Tên cây. § Xem kiều tử橋梓. ♦ (Danh) Họ Kiều. ♦ Một âm là khiêu. (Danh) Cái xe đòn thẳng, tức là cái đăng sơn, để đi trên núi. ♦ Lại một âm là cao. (Hình) Nhanh nhẹn.1. [弔橋] điếu kiều2. [板橋] bản kiều3. [圯橋] di kiều4. [立馬蓋橋] lập mã cái kiều5. [立馬造橋] lập mã tạo kiều6. [過河拆橋] quá hà sách kiều