Bộ 75 木 mộc [6, 10] U+6816
Show stroke order tê, thê
 qī,  xī
♦ (Động) Đậu, nghỉ, dừng. § Thông thê . ◇Đỗ Phủ : Bích ngô tê lão phượng hoàng chi (Thu hứng ) Phượng hoàng đậu đến già trên cành ngô biếc.
♦ § Ghi chú: Ta quen đọc là thê.
♦ Giản thể của chữ .
1. [栖栖] tê tê, thê thê







§