Bộ 72 日 nhật [9, 13] U+668D
Show stroke order yết
 hè,  yē
♦ (Động) Cảm nắng, trúng nắng. ◇Hán Thư : Hạ, đại hạn, dân đa yết tử , , (Vũ đế kỉ ).
♦ (Hình) Nóng, hừng hực.







§