Bộ 72 日 nhật [6, 10] U+664C
晌
thưởng![]()
shǎng
♦ (Danh) Trưa, chính ngọ. ◎Như:
thưởng ngọ 晌午 lúc trưa. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三國演義:
Thứ nhật thưởng ngọ, Đổng Trác lai đáo 次日晌午,
董卓來到 (Đệ bát hồi) Buổi trưa hôm sau, Đổng Trác đến.
♦ (Danh) Một lát. ◎Như:
bán thưởng 半晌 một hồi, một lát. ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Không Không đạo nhân thính như thử thuyết, tư thốn bán thưởng 空空道人聽如此說,
思忖半晌 (Đệ nhất hồi) Không Không đạo nhân nghe nói như vậy, ngẫm nghĩ một lúc.
♦ (Danh) Đơn vị đo diện tích đất. Về phía Đông Tam Tỉnh, nước Tàu, nói một
thưởng chừng độ 7 mẫu, hoặc bảo khoảng đất trồng hết một ngày mới khắp là một
thưởng.
1.
[半晌] bán thưởng