Bộ 64 手 thủ [12, 15] U+6493
撓
nạo挠
![]()
náo
♦ (Động) Quấy nhiễu. ◇Tả truyện
左傳:
Li tán ngã huynh đệ, nạo loạn ngã đồng minh 離散我兄弟,
撓亂我同盟 (Thành công thập tam niên
成公十三年) Chia rẽ anh em ta, nhiễu loạn các nước đồng minh với ta.
♦ (Động) Làm cong, làm chùng, khuất phục. ◎Như:
bất phu nạo 不膚撓 chẳng chùng da,
bách chiết bất nạo 百折不撓 trăm lần bẻ không cong (tức là không chịu khuất phục).
♦ (Động) Gãi, cào. ◇Tây du kí
西遊記:
Thân đầu súc cảnh, trảo nhĩ nạo tai 伸頭縮頸,
抓耳撓腮 (Đệ nhất hồi) Nghển đầu rụt cổ, gãi tai cào má.
1.
[阻撓] trở nạo