Bộ 64 手 thủ [8, 11] U+638A
掊
bồi, phẩu, bẫu![]()
póu,
![]()
bào,
![]()
fù,
![]()
pǒu
♦ (Động) Đào, khoét. ◎Như:
bồi khanh 掊坑 đào hố.
♦ (Động) Thu vét, bóc lột. ◎Như:
bồi khắc 掊克 bóp nặn của dân.
♦ (Danh) Lượng từ: vốc, nắm, nhúm, v.v. § Thông
bồi 抔.
♦ Một âm là
phẩu. (Động) Đập vỡ. ◇Trang Tử
莊子:
Phi bất hiêu nhiên đại dã, ngô vi kì vô dụng nhi phẩu chi 非不呺然大也,
吾為其無用而掊之 (Tiêu dao du
逍遙遊) Không phải là nó không to kếch sù, vì nó vô dụng mà tôi đập vỡ.
♦ (Động) Đả kích, công kích. ◇Trang Tử
莊子:
Phẩu kích thánh nhân, túng xả đạo tặc, nhi thiên hạ thủy trị hĩ 掊擊聖人,
縱舍盜賊,
而天下始治矣 (Khư khiếp
胠篋) Đả kích thánh nhân, buông tha trộm cướp, mà thiên hạ mới trị vậy.
♦ § Ta quen đọc là
bẫu cả.