Bộ 64 手 thủ [8, 11] U+6367
Show stroke order phủng
 pěng
♦ (Động) Bưng, nâng, bế, ôm. ◎Như: phủng oản bưng bát, phủng trà bưng trà. ◇Lí Hoa : Đề huề phủng phụ (Điếu cổ chiến trường văn ) Dắt díu nâng đỡ.
♦ (Động) Vỗ, đè. ◎Như: phủng phúc đại tiếu vỗ bụng cười to.
♦ (Động) Nịnh hót, tâng bốc. ◎Như: phủng tràng bợ đỡ, tha bị phủng thượng thiên liễu anh ta được tâng bốc lên tận mây xanh.
♦ (Danh) Lượng từ: vốc, nắm, bó. ◎Như: nhất phủng mễ một nắm gạo, nhất phủng hoa một bó hoa.
1. [捧檄] phủng hịch 2. [捧腹] phủng phúc







§