Bộ 64 手 thủ [5, 8] U+62CC
25292.gif
Show stroke order bạn, phan
 bàn,  pàn
♦ (Động) Khuấy, trộn, nhào. ◎Như: bạn quân khuấy đều, bạn thái trộn rau.
♦ (Động) Tranh cãi, cãi nhau. ◇Hồng Lâu Mộng : Lưỡng khẩu tử bạn khởi lai tựu thuyết cha môn sử liễu tha gia đích ngân tiền 使 (Đệ bách hồi) Hai miệng (vợ chồng) cãi nhau là (hắn) nói nhà mình tiêu mất tiền của nhà nó.
♦ Một âm là phan. (Động) Vứt bỏ. § Cũng như phiên . ◎Như: phan mệnh bỏ liều mạng người.
♦ (Động) Chia cắt. § Cũng như phán .
1. [攪拌] giảo bạn







§