Bộ 64 手 thủ [3, 6] U+625E
Show stroke order hãn
 hàn,  gǎn
♦ (Động) Che lấp.
♦ (Động) Bảo vệ, bảo hộ. § Cũng như hãn . ◇Khổng An Quốc : Hãn ngã ư gian nan (Truyện ) Bảo vệ ta trong lúc khó khăn.
♦ (Động) Chống giữ, ngăn. § Cũng như hãn . ◎Như: hãn cách chống cự. ◇Lã Thị Xuân Thu : Phàm nhân chi tính, trảo nha bất túc dĩ tự thủ vệ, cơ phu bất túc dĩ hãn hàn thử , , (Thị quân lãm ) Phàm tính người ta, móng vuốt không đủ tự vệ, da thịt không đủ ngăn nóng lạnh.
♦ (Động) Vi phạm, làm trái. ◇Sử Kí : Tuy thì hãn đương thế chi văn võng, nhiên kì tư nghĩa liêm khiết thối nhượng, hữu túc xưng giả , 退, (Du hiệp liệt truyện ) Tuy có lúc vi phạm lưới pháp luật đương thời, nhưng tư cách của họ nghĩa hiệp, liêm khiết, nhún nhường, cũng đủ đáng khen.
♦ (Động) Vuốt dài ra, nắn ra. ◎Như: hãn miến nặn bột.
♦ (Danh) Bao da, ngày xưa dùng để che chở cánh tay người bắn cung.
1. [拒扞] cự hãn 2. [扞拒] hãn cự 3. [扞格] hãn cách 4. [扞衛] hãn vệ







§