Bộ 64 手 thủ [2, 5] U+6252
Show stroke order bái
 bā,  pā,  pá
♦ (Động) Bóc, lột. ◎Như: bả quất tử bái khai lai cật bóc quýt ra ăn.
♦ (Động) Cởi, tháo. ◎Như: bái y thường cởi áo.
♦ (Động) Đào. ◎Như: bái thổ đào đất, bái đê đào đê.
♦ (Động) Vịn, víu. ◎Như: bái trước lan can vịn lan can.
♦ (Động) Móc ra, bới ra. ◎Như: bái đỗng moi hang.
♦ (Động) Lượm, thu thập. ◇Tây du kí 西: Ngộ Không đạo: Nhĩ tiểu thì bất tằng tại ngã diện tiền bái sài? : ? (Đệ thập tứ hồi) (Tôn) Ngộ Không nói: Ông hồi nhỏ đã không từng lượm củi trước mặt ta sao?
♦ (Động) Gãi, cào. ◎Như: bái dưỡng nhi gãi ngứa.
♦ (Động) Nép, nằm ép mình xuống.
♦ (Động) Bò, trèo, leo. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Đỗng nội Mạnh Hoạch tông đảng, giai khí cung khuyết, bái san việt lĩnh nhi tẩu , , (Đệ cửu thập hồi) Trong động bè bọn Mạnh Hoạch, đều bỏ cả cung điện, trèo non vượt núi chạy trốn.
♦ (Động) Ninh (dùng lửa nhỏ nấu nhừ). ◎Như: bái bạch thái ninh cải trắng.







§